(Tiếng Việt) Thiết kế Đồ họa
CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Nguyên tắc cơ bản học thiết kế đồ họa là nghiên cứu hình thể đồ họa và cách sắp xếp các hình thể. Các khái niệm tương phản, bố cục, nhịp điệu, hình thể, định dạng, bề mặt… là những kiến thức nền tảng để bạn thể hiện được ý tưởng thiết kế. Ý tưởng, cách thức truyền đạt và chức năng giao tiếp trong thiết kế là phản ảnh sự biểu hiện nghệ thuật, cảm nhận thị giác và trực quan, làm chủ chức năng giữa chữ và hình ảnh, kỹ thuật số. Sinh viên sẽ phát triển chủ đề, ý tưởng, thiết kế dựa trên sự giao tiếp trực quan thông qua các mối quan hệ giữa văn hóa, xã hội và các yếu tố khác sáng tạo ra các thông điệp hình ảnh như hệ thống nhận dạng, sách báo, biểu tượng, logo, bảng hiệu, bao bì…
CHƯƠNG TRÌNH
No. | Core unit | Credit |
1 | Visual Communication in Art and Design | 15 |
2 | Ideas Generation and Development in Art and Design | 15 |
3 | Contextual and Cutural referencing in Art and Design | 15 |
4 | Professional Practice in Art and Design | 15 |
5 | Project Design, Implementation and Evaluation | 20 |
No. | Specialist unit | Credit |
1 | Visual Communication in Graphic Design | 15 |
2 | Reprogaphic processes in Photography | 15 |
3 | Personal Style in Graphic Design | 15 |
4 | Typographic Skills | 15 |
5 | Editorial Design | 15 |
6 | Digital Image Creation and Development | 15 |
7 | Art, Design and Media Practice within the Digital Environment | 15 |
8 | Corporate Identity in Graphic Design | 15 |
9 | Interactive Media Principles | 15 |
10 | Art, Design and Media Practice within the Digital Environment | 15 |
11 | Work-based experience | 15 |
4. CURRICULUM / Chương trình giảng dạy
Visual Communication in Graphic Design / Truyền thông Thị giác trong Thiết kế Đồ họa
Mục đích của môn học này là phát triển kỹ năng của sinh viên và sự hiểu biết về ý nghĩa, ngôn ngữ, các thông tin có thể được giao tiếp thông qua hình ảnh trực quan trong các sản phẩm thiết kế đồ họa.
Số TT | Môn học bắt buộc | Tín chỉ |
1 | Visual communication in Art and Design | 15 |
2 | Ideas Generation and Development in Art and Design | 15 |
3 | Contextual and Cultural Referencing in Art and Design | 15 |
4 | Professional Practice in Art and Design | 15 |
5 | Project Design, Implementation and Evaluation | 20 |
STT |
Môn học chuyên ngành |
Tín chỉ |
1 |
Visual communication in Graphic design |
15 |
2 |
Reprographic processes in Photography |
15 |
3 |
Personal Style in Graphic design |
15 |
4 |
Typographic skills |
15 |
5 |
Editorial design |
15 |
6 |
Digital image creation and Development |
15 |
7 |
Art, Design and media practice within the digital environment |
15 |
8 |
Corporate identity in graphic design |
15 |
9 |
Interactive media principle |
15 |
10 |
Animation techniques for interactivity in art and design |
15 |
HỌC VIÊN SAU KHI RA TRƯỜNG CÓ THỂ TRỞ THÀNH
- Chuyên viên thiết kế đồ họa/quảng cáo
- Chuyên viên ý tưởng & viết quảng cáo
- Chuyên viên vẽ minh họa & in ấn
- Chuyên viên thiết kế nhận diện thương hiệu công ty
- Chuyên viên thiết kế bao bì, ấn phẩm, website…
HỌC VIÊN CÓ THỂ LÀM VIỆC CHO
- Công ty quảng cáo
- Tòa soạn báo & tạp chí
- Công ty thiết kế, in ấn, studio ảnh, thời trang, các tập đoàn lớn
- Cơ quan chính phủ hay Tổ chức phi lợi nhuận…